1.窗外北风怒吼,屋里却是一片温暖祥和。
Bên ngoài cửa sổ gió bấc thét gào, trong nhà thì lại ấm áp yên lành.
2. 吃了药别吹风。
Uống thuốc xong đừng ra gió.
3. 他吹风儿要咱们邀请他参加晚会。
Anh ấy gợi ý muốn chúng mình mời anh ấy tham gia dạ hội.
4. 风色突然变了,由南往北刮,而且风势渐渐大起来。
Bỗng nhiên gió đổi chiều, thổi từ Nam lên Bắc, hơn nữa sức gió đã mạnh dần lên.
5. 炊烟随着晚风袅袅飘散。
Khói bếp tỏa ra nghi ngút theo làn gió buổi chiều.
6. 微风里飘散着一股清香。
Mùi thơm nhẹ nhàng tỏa ra từ trong làn gió nhè nhẹ.
7. 老将雄风犹在。
Uy phong lão tướng vẫn còn.
8. 转战千里雄风大振。
Tung hoành nghìn dặm, vang dội uy phong.
9. 同学们一阵风的冲了上来。
Các bạn ùa tới như cơn gió.
10. 搞科学实验,不能一阵风。
Làm thực nghiệm khoa học không thể lớt phớt lướt qua được.
——选自:贵阳翻译公司
贵阳翻译公司目前是国内最大的翻译机构之一,公司秉承“诚信 专业”的服务理念,为国内外客户提供一流服务。了解更多信息:请直接发邮件:10932726@qq.com或致电:158-9898-6870咨询。